
Map Unique 750WP
-
Cam kết chất lượng sản phẩm 100%
-
Kiểm tra hàng hoá khi nhận hàng
-
Chỉ áp dụng đổi trả với sản phẩm bị lỗi quy định trong hợp đồng do quá trình sản xuất, vận chuyển
Map Unique 750WP
Công ty sản xuất: Monte Chemicals Pte Ltd 53 Chestnut Drive, Singapore 679 328
Xuất xứ: Singapore
Định lượng: 15g
Ngày sản xuất: Xem thông tin trên nhãn, bao bì
Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất
Thành phần hàm lượng: Tricyclazole 500g/kg, Tebuconazole 250g/kg, phụ gia vừa đủ 1 kg
Hướng dẫn sử dụng:
Bệnh hại | Cây trồng | Liều | Phương pháp áp dụng |
Hạt bẩn | Lúa | 0,35 kg/ha | 25 g/ 25 lít |
Bệnh bạc lá vỏ bọc | Lúa | 0,3 – 0,35 kg/ha | 25 g/ 25 lít |
Gạo Blast | Lúa | 0,3 – 0,35 kg/ha | 25 g/ 25 lít |
Bệnh đốm lá | Đậu phộng | 0,35 – 0,85 kg/ha | 25 g/ 25 lít |
Gỉ | Cà phê | 0.13% | 260 g/ 200 lít |
Bệnh thán thư | Cà phê | 0.1 – 0.13% | 200 g/ 200 lít |
Lượng nước phun: lúa 373 lít/ha, đậu phộng: 400 lít/ha. Phun thuốc khi lúa chuẩn bị trổ và khi lúa trổ đều (Lem lép hạt). Phun thuốc khi bệnh xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5% (Lúa: khô vằn, đạo ôn; Lạc: đốm lá). Phun ướt đều cây trồng. Phun thuốc khi bệnh xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 7% (Cà phê: rỉ sắt, thán thư).
Hướng dẫn an toàn và bảo quản:
Hướng dẫn an toàn và bảo quản: Hướng dẫn an toàn và bảo quản: Thuốc độc cao với cá, không sử dụng trong khu vực nuôi trồng thủy sản. Không ăn uống, hút thuốc lá khi đang sử dụng thuốc. Không để thuốc tiếp xúc với miệng, da, mắt, hoặc hít phải thuốc.
Mang đồ bảo hộ lao động. Tắm rửa, thay quần áo sau khi phun thuốc xong. Giữ kín thuốc trong bao bì gốc còn nhãn. Bảo quản nơi khô ráo, tránh xa thức ăn, trẻ em và động vật. Bao bì sau sử dụng phải được rửa 3 lần và tiêu hủy đúng nơi quy định. Không sử dụng lại bao bì này.
Sơ cứu:
Nếu thuốc dính da: cởi quần áo bị dính thuốc, rửa kỹ phần cơ thể bị dính thuốc bằng nhiều nước. Nếu thuốc dính mắt: giữ mắt mở to và rửa dưới vòi nước sạch trong 10-15 phút. Nếu nuốt phải thuốc: đưa nạn nhân đến trạm y tế gần nhất kèm theo nhãn thuốc.