
Map Winner 5WG
-
Cam kết chất lượng sản phẩm 100%
-
Kiểm tra hàng hoá khi nhận hàng
-
Chỉ áp dụng đổi trả với sản phẩm bị lỗi quy định trong hợp đồng do quá trình sản xuất, vận chuyển
Mô tả
Cách dùng chung | – Lượng nước phun 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi 1-2. – Cam, xoài: Lượng nước phun 800 lít/ha. Phun thuốc khi sâu xuất hiện |
Cách dùng chi tiết
Sâu hại | Cây trồng | Liều lượng | Cách pha |
Rệp | Chanh leo | 0.020% | 20 g/ 100 lít nước |
Bọ trĩ, rệp | Ớt | 80 – 100 g/ha | 20 g/ 100 lít nước |
Rầy xanh, sâu xanh | Bí ngô | 80 – 100 g/ha | 20 g/ 100 lít nước |
Sâu khoang | Cải xanh | 80 g/ha | 3.2 g/ bình 16 lít |
Sâu đục quả | Cà chua | 80 g/ha | 3.2 g/ bình 16 lít |
Nhện đỏ | Hoa hồng | 80 g/ha | 3.2 g/ bình 16 lít |
Sâu cuốn lá | Lúa | 80 g/ha | 3.2 g/ bình 16 lít |
Sâu tơ | Bắp cải | 80 g/ha | 3.2 g/ bình 16 lít |
Bọ trĩ | Dưa hấu | 80 g/ha | 3.2 g/ bình 16 lít |
Bọ xít muỗi | Chè | 80 g/ha | 3.2 g/ bình 16 lít |
Sâu xanh da láng | Lạc | 80 g/ha | 3.2 g/ bình 16 lít |
Rầy bông | Xoài | 80 g/ha | 1.6 g/ bình 16 lít |
Sâu vẽ bùa | Cam | 80 g/ha | 1.6 g/ bình 16 lít |
Bọ trĩ | Bí ngô | 0.08 kg/ha | 3.2 g/ bình 16 lít |
Nhện đỏ | Cam | 0.065% | 65 g/ 100 lít nước |